Cập Nhật Mới Nhất Về Bảng Xếp Hạng Fifa Tháng 6/2024 

Bảng xếp hạng Fifa tháng 6 được cập nhật mới đây cung cấp cho các bạn thông tin về thứ hạng các đội tuyển bóng đá trên thế giới. Bên cạnh đó, dựa vào thông tin bảng xếp hạng Fifa tháng 6 mà các bạn có thể đưa ra những nhận định hợp lý nhất về những trận cầu trong khuôn khổ Euro 2024. Cùng nhà cái Vin777 sẽ đem đến cho các bạn những cập nhật về bảng xếp hạng Fifa tháng 6.

Thế nào là bảng xếp hạng Fifa? Bảng xếp hạng Fifa có tác dụng gì?

Tuy biết bảng xếp hạng Fifa là vậy nhưng nhiều bạn vẫn chưa hiểu rõ bảng xếp hạng Fifa là gì và tác dụng của nó. Dưới đây là những giải đáp cho các bạn:

Bảng xếp hạng Fifa là gì - Bảng xếp hạng Fifa tháng 6
Bảng xếp hạng Fifa là gì – Bảng xếp hạng Fifa tháng 6

Bảng xếp hạng Fifa

Bảng Xếp Hạng FIFA là một hệ thống xếp hạng các đội tuyển quốc gia của các quốc gia thành viên của Liên Đoàn Bóng Đá Quốc Tế (FIFA). Nó được sử dụng để đánh giá sức mạnh và hiệu suất tương đối của những đội này dựa trên kết quả trận đấu của họ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là bốn năm gần đây.

Theo Bảng xếp hạng Fifa 2024 mới cập nhật thì Argentina đang là đội tuyển dẫn đầu với 1855 điểm. Đứng sau Argentina là đội tuyển Pháp với 1845 điểm và vị trí thứ 3 là Anh với 1800 điểm.

Theo bảng xếp hạng Fifa 2024 mới cập nhật thì đội tuyển Việt Nam đang đứng ở thứ 105 thế giới với khoảng 1164 điểm. Đội tuyển đang đứng ở vị trí thứ 3 khu vực đông nam Á sau Úc (1563 điểm), Thái Lan (1208 điểm) và đứng ở vị trí thứ 19 Châu Á. Đây là một bước thụt lùi rất lớn kể từ thời kỳ hậu HLV Park Hang Seo.

Bảng xếp hạng Fifa có tác dụng gì?

Bảng xếp hạng Fifa được sử dụng để sắp xếp các đội tuyển tham gia các giải đấu như World Cup, Euro, Copa America cũng như để chọn hạt giống cho các bảng trong các vòng loại khu vực thành viên. Điều này giúp tạo ra các bảng đấu cân đối và một cấu trúc cạnh tranh lành mạnh.

Bảng xếp hạng Fifa tháng 6/2024 – Bóng đá Nam

Theo bảng xếp hạng Fifa tháng 6 thì vị trí của các đội tuyển quốc gia như sau:

Rank Quốc gia Điểm chính thức Khu vực
210 San Marino 742.05 Châu Âu
209 Anguilla 793.48 Bắc Trung Mỹ
208 US Virgin Islands 797.29 Bắc Trung Mỹ
207 British Virgin Islands 813.31 Bắc Trung Mỹ
206 Turks and Caicos Islands 817.03 Bắc Trung Mỹ
205 Guam 821.91 Châu Á
204 Sri Lanka 829.41 Châu Á
203 Gibraltar 832.5 Châu Âu
202 Liechtenstein 832.75 Châu Âu
201 Tonga 833.12 Châu Đại Dương
200 Bahamas 835.81 Bắc Trung Mỹ
199 Somalia 842.64 Châu Phi
198 Đông Timor 843.4 Châu Á
197 Seychelles 845.53 Châu Phi
196 Cayman Islands 847.81 Bắc Trung Mỹ
195 Pakistan 849.94 Châu Á
194 Brunei 872.65 Châu Á
193 Aruba 875.82 Bắc Trung Mỹ
192 Djibouti 877.28 Châu Phi
191 Mongolia 884.04 Châu Á
190 Lào 889.62 Châu Á
189 America 890.97 Châu Đại Dương
188 São Tomé and Príncipe 893.58 Châu Phi
187 Cook Islands 896.59 Châu Đại Dương
186 Macau 896.62 Châu Á
185 Bhutan 904.1 Châu Á
184 Bangladesh 905.3 Châu Á
183 Mauritius 919.4 Châu Phi
182 Belize 919.52 Bắc Trung Mỹ
181 Samoa 920.54 Châu Đại Dương
180 Dominica 922.25 Bắc Trung Mỹ
179 Campuchia 925.4 Châu Á
178 Nepal 937.84 Châu Á
177 Barbados 943.8 Bắc Trung Mỹ
176 Tchad 945.92 Châu Phi
175 Montserrat 946.08 Bắc Trung Mỹ
174 Grenada 950.99 Bắc Trung Mỹ
173 St Vincent and the Grenadines 953.47 Bắc Trung Mỹ
172 Vanuatu 972.14 Châu Đại Dương
171 Malta 973.14 Châu Âu
170 Bermuda 974.3 Bắc Trung Mỹ
169 Cuba 980.65 Bắc Trung Mỹ
168 Fiji 983.81 Châu Đại Dương
167 South Sudan 984.65 Châu Phi
166 Papua New Guinea 985.32 Châu Đại Dương
165 St Lucia 988.67 Bắc Trung Mỹ
164 Andorra 998.75 Châu Âu
163 Myanmar 999.46 Châu Á
162 Tahiti 999.48 Châu Đại Dương
161 Maldives 1003.48 Châu Á
160 Puerto Rico 1006.35 Bắc Trung Mỹ
159 Đài Bắc Trung Hoa 1007.3 Châu Á
158 New Caledonia 1008.92 Châu Đại Dương
157 Hong Kong 1012.83 Châu Á
156 Yemen 1017.05 Châu Á
155 Singapore 1019.06 Châu Á
154 Guyana 1020.31 Bắc Trung Mỹ
153 Moldova 1028.85 Châu Âu
152 Liberia 1029.58 Châu Phi
151 Afghanistan 1036.92 Châu Á
150 Dominican Republic 1042.86 Bắc Trung Mỹ
149 Lesotho 1047.58 Châu Phi
148 Eswatini 1048.89 Châu Phi
147 St Kitts and Nevis 1056.61 Bắc Trung Mỹ
146 Botswana 1065.07 Châu Phi
145 Ethiopia 1068.48 Châu Phi
144 Suriname 1071.85 Bắc Trung Mỹ
143 Turkmenistan 1072.52 Châu Á
142 Antigua and Barbuda 1072.66 Bắc Trung Mỹ
141 Philippines 1075.14 Châu Á
140 Burundi 1081.63 Châu Phi
139 Kuwait 1085.46 Châu Á
138 Malaysia 1094.54 Châu Á
137 Lithuania 1095.23 Châu Âu
136 Latvia 1095.91 Châu Âu
135 Nicaragua 1102.54 Bắc Trung Mỹ
134 Indonesia 1102.7 Châu Á
133 Faroe Islands 1103.43 Châu Âu
132 Solomon Islands 1111.02 Châu Đại Dương
131 Rwanda 1112.44 Châu Phi
130 Gambia 1114.8 Châu Phi
129 Niger 1125.5 Châu Phi
128 Central African Republic 1128.17 Châu Phi
127 Sudan 1129.32 Châu Phi
126 Sierra Leone 1137.36 Châu Phi
125 Malawi 1140.93 Châu Phi
124 Cyprus 1141.03 Châu Âu
123 Estonia 1141.13 Châu Âu
122 Zimbabwe 1143.66 Châu Phi
121 Ấn Độ 1145.94 Châu Á
120 Lebanon 1158.96 Châu Á
119 Tanzania 1159.81 Châu Phi
118 Korea DPR 1160.57 Châu Á
117 Comoros 1163.02 Châu Phi
116 Guinea-Bissau 1163.44 Châu Phi
115 Việt Nam 1164.54 Châu Á
114 Libya 1166.71 Châu Phi
113 Togo 1170.34 Châu Phi
112 Azerbaijan 1177.83 Châu Âu
111 Congo 1179.8 Châu Phi
110 Mozambique 1184.49 Châu Phi
109 Madagascar 1185.86 Châu Phi
108 Guatemala 1188.28 Bắc Trung Mỹ
107 Kenya 1191.24 Châu Phi
106 Namibia 1192.13 Châu Phi
105 Mauritanie 1195.5 Châu Phi
104 New Zealand 1197.68 Châu Đại Dương
103 Kazakhstan 1203.64 Châu Âu
102 Kosovo 1205.85 Châu Âu
101 Thái Lan 1208.93 Châu Á
100 Kyrgyz Republic 1213.6 Châu Á
99 Tajikistan 1216.76 Châu Á
98 Trinidad and Tobago 1220.65 Bắc Trung Mỹ
97 Benin 1225.68 Châu Phi
96 Belarus 1226.54 Châu Âu
95 Armenia 1229.18 Châu Âu
94 Angola 1235.76 Châu Phi
93 Palestine 1238.66 Châu Á
92 Uganda 1242.15 Châu Phi
91 Curaçao 1262.48 Bắc Trung Mỹ
90 Haiti 1262.5 Bắc Trung Mỹ
89 Syria 1266.52 Châu Á
88 Trung Quốc 1275.22 Châu Á
87 Luxembourg 1277.94 Châu Âu
86 Zambia 1278.26 Châu Phi
85 Bolivia 1283.88 Nam Mỹ
84 Gabon 1287.33 Châu Phi
83 Bulgaria 1292.59 Châu Âu
82 Honduras 1301.92 Bắc Trung Mỹ
81 El Salvador 1305.02 Bắc Trung Mỹ
80 Bahrain 1307.53 Châu Á
79 Guinea Xích Đạo 1308.03 Châu Phi
78 Israel 1311.39 Châu Âu
77 Oman 1323.23 Châu Á
76 Guinea 1324.65 Châu Phi
75 Georgia 1333.76 Châu Âu
74 Bosnia và Herzegovina 1335.6 Châu Âu
73 Northern Ireland 1341.05 Châu Âu
72 Iceland 1346.82 Châu Âu
71 Jordan 1350.21 Châu Á
70 Montenegro 1351.72 Châu Âu
69 Macedonia 1354.19 Châu Âu
68 Ghana 1358.77 Châu Phi
67 United Arab Emirates 1366.45 Châu Á
66 Albania 1375.1 Châu Âu
65 Cape Verde 1383.44 Châu Phi
64 Uzbekistan 1386.58 Châu Á
63 Congo DR 1388.25 Châu Phi
62 Burkina Faso 1390.38 Châu Phi
61 Phần Lan 1394.44 Châu Âu
60 Ireland 1399.74 Châu Âu
59 Nam Phi 1407.67 Châu Phi
58 Iraq 1420.47 Châu Á
57 Slovenia 1427.84 Châu Âu
56 Paraguay 1430.73 Nam Mỹ
55 Jamaica 1435.33 Bắc Trung Mỹ
54 Venezuela 1442.29 Nam Mỹ
53 Saudi Arabia 1443.53 Châu Á
52 Costa Rica 1445.38 Bắc Trung Mỹ
51 Cameroon 1452.59 Châu Phi
50 Greece 1457.89 Châu Âu
49 Canada 1461.16 Bắc Trung Mỹ
48 Slovakia 1461.55 Châu Âu
47 Na Uy 1467.51 Châu Âu
46 Romania 1468.17 Châu Âu
45 Panama 1475.62 Bắc Trung Mỹ
44 Mali 1477.9 Châu Phi
43 Algeria 1482.71 Châu Phi
42 Chile 1491.71 Nam Mỹ
41 Tunisia 1493.12 Châu Phi
40 Turkey 1495.94 Châu Âu
39 Scotland 1497.46 Châu Âu
38 Bờ Biển Ngà 1498.8 Châu Phi
37 Ai Cập 1499.72 Châu Phi
36 SÉC 1501.47 Châu Âu
35 Russia 1504.02 Châu Âu
34 Qatar 1507.94 Châu Á
33 Serbia 1514.2 Châu Âu
32 Peru 1515.82 Nam Mỹ
31 Ecuador 1518.22 Nam Mỹ
30 Nigeria 1520.27 Châu Phi
29 Wales 1531.38 Châu Âu
28 Ba Lan 1531.49 Châu Âu
27 Thụy Điển 1531.68 Châu Âu
26 Hungary 1532.2 Châu Âu
25 Áo 1554.86 Châu Âu
24 Australia 1563.93 Châu Á
23 Hàn Quốc 1563.99 Châu Á
22 Ukraine 1568.86 Châu Âu
21 Denmark 1602.72 Châu Âu
20 Iran 1613.96 Châu Á
19 Thuỵ Sĩ 1616.41 Châu Âu
18 Nhật Bản 1621.88 Châu Á
17 Senegal 1624.73 Châu Phi
16 Germany 1644.21 Châu Âu
15 Uruguay 1659.39 Nam Mỹ
14 Mexico 1661.11 Bắc Trung Mỹ
13 Morocco 1661.42 Châu Phi
12 Colombia 1664.28 Nam Mỹ
11 Hoa Kỳ 1681.13 Bắc Trung Mỹ
10 Croatia 1721.07 Châu Âu
9 Italy 1724.6 Châu Âu
8 Spain 1727.5 Châu Âu
7 Netherlands 1742.29 Châu Âu
6 Portugal 1748.11 Châu Âu
5 Brazil 1788.65 Nam Mỹ
4 Anh 1794.9 Châu Âu
3 Belgium 1795.23 Châu Âu
2 France 1840.59 Châu Âu
1 Argentina 1858 Nam Mỹ

Trên đây là bảng xếp hạng fifa tháng 6, có thể thấy rằng vị trí của các đội bóng không có quá nhiều thay đổi so với lần cập nhật gần nhất.

Hệ thống tính điểm mới nhất của Fifa

Bảng xếp hạng Fifa tháng 6 được tính cũng dựa trên công thức tính của hệ thống tính điểm xếp hạng FIFA mới nhất được gọi là “SUM” (Sum of Points). Hệ thống này đã được FIFA áp dụng từ năm 2018 để thay thế hệ thống xếp hạng cũ. Dưới đây là cách tính điểm cụ thể của hệ thống này:

Cách tính điểm mới nhất của Fifa – bảng xếp hạng Fifa tháng 6

Cách tính điểm mới nhất của Fifa - bảng xếp hạng Fifa tháng 6
Cách tính điểm mới nhất của Fifa – bảng xếp hạng Fifa tháng 6
Cách tính điểm mới của Fifa - bảng xếp Fifa tháng 6
Cách tính điểm mới của Fifa – bảng xếp Fifa tháng 6

Lời kết

Bảng xếp hạng Fifa tháng 6 vừa được cập nhật mang đến cho các bạn cái nhìn tổng quan nhất về trình độ hiện tại của các đội tuyển quốc gia trên thế giới. Qua đó có thể đưa ra những nhận định cụ thể nhất về từng trận đấu cũng như kèo bóng.

Trên đây là Bảng xếp hạng Fifa tháng 6 mà nhà cái Vin777 muốn đem đến cho các bạn. Hãy theo dõi trang web của nhà cái Vin77 để được cập nhật những thông tin mới nhất và nóng hổi nhất về bóng đá cũng như là kèo bóng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *